KIA FRONTIER K200

Kia Frontier K200, tải trọng 990kg - 1,99T, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

Ngoại thất

Nội thất

Khung gầm

Động cơ

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

5.220 x 1.780 x 2.000

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

mm

3.200 x 1.670 x 410

Vệt bánh trước / sau

mm

1.490 / 1.340

Chiều dài cơ sở

mm

2.615

Khoảng sáng gầm xe

mm

130

Trọng lượng không tải

kg

1.700

Tải trọng

kg

1.990

Trọng lượng toàn bộ

kg

3.885

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

Tên động cơ

 

HYUNDAI D4CB-CRDi

Loại động cơ

 

Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại/ tốc độ quay

Ps/(vòng/phút)

130 / 3.800

Mô men xoắn/ tốc độ quay

Nm/(vòng/phút)

255/1.500 – 3.500

Ly hợp

 

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

Hộp số

 

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền chính

 

 

ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;

ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

Hệ thống lái

 

Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

 

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

Trước

 

Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Trước/ sau

 

195R15C/155R12C

Khả năng leo dốc

%

32

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

5,3

Tốc độ tối đa

km/h

100

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

65

Download

Tên tài liệu File Download
Download Catalogue PDF
Kinh doanh xe: 0988 821 792
Hỗ trợ kỹ thuật: 0335 619 569
Cung cấp phụ tùng: 0396 392 178